Characters remaining: 500/500
Translation

cặp đôi

Academic
Friendly

Từ "cặp đôi" trong tiếng Việt có nghĩa chính sự kết hợp hoặc gắn bó giữa hai đối tượng, thường hai người. Từ này được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh, đặc biệt để chỉ những người yêu nhau, những cặp tình nhân.

Định nghĩa:
  1. Danh từ: "Cặp đôi" dùng để chỉ hai người gắn bó với nhau trong một mối quan hệ tình cảm, có thể bạn , người yêu, hoặc vợ chồng.

    • dụ: "Họ một cặp đôi rất đẹp."
  2. Động từ: "Cặp đôi" cũng có thể được sử dụng để chỉ hành động gán ghép hai người với nhau.

    • dụ: " ấy cặp đôi anh ta với ấy trong bộ phim mới."
Cách sử dụng:
  • Trong tình yêu: "Cặp đôi" thường được dùng để nói về các mối quan hệ lãng mạn.

    • dụ: "Cặp đôi này đã cùng nhau đi du lịch khắp thế giới."
  • Trong các chương trình truyền hình: "Cặp đôi" còn được dùng để mô tả các thí sinh trong các chương trình hẹn hò.

    • dụ: "Trong chương trình, các cặp đôi sẽ phải vượt qua nhiều thử thách."
  • Trong khoa học: "Cặp đôi" có thể chỉ sự kết hợp của hai tế bào trong sinh học.

    • dụ: "Trong quá trình phân chia tế bào, các tế bào sẽ tạo thành cặp đôi."
Các biến thể từ liên quan:
  • Cặp: Thường được dùng để chỉ hai vật hoặc người đi cùng nhau.

    • dụ: "Cặp giày này rất đẹp."
  • Đôi: Thường chỉ hai cái, có thể sử dụng một mình để nói về hai vật.

    • dụ: "Tôi một đôi bông tai."
Từ đồng nghĩa:
  • Cặp tình nhân: Chỉ những người yêu nhau.
  • Cặp vợ chồng: Chỉ hai người đã kết hôn.
Từ gần giống:
  • Cặp bồ: Thường chỉ mối quan hệ tình cảm không chính thức, có thể không được xã hội chấp nhận.
  • Cặp đôi hoàn hảo: Ý chỉ hai người rất phù hợp với nhau trong tình cảm hoặc công việc.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "cặp đôi," bạn cần lưu ý đến ngữ cảnh để truyền đạt đúng ý nghĩa bạn muốn nói. Từ này thường mang nghĩa tích cực, thể hiện sự gắn bó yêu thương.

  1. tt. Gắn hai cái vào với nhau: Tế bào cặp đôi. // đgt. Gán ghép hai người khác phái: Họ cặp đôi anh ta với ấy.

Comments and discussion on the word "cặp đôi"